🔍
Search:
THÀNH TÂM
🌟
THÀNH TÂM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
정성스러운 마음.
1
SỰ THÀNH TÂM:
Tấm lòng chân thành.
-
Phó từ
-
1
정성스러운 마음을 다하여.
1
HẾT SỨC THÀNH TÂM:
Hết lòng thành.
-
☆
Danh từ
-
1
거짓이 없는 진실한 마음.
1
LÒNG THÀNH, THÀNH TÂM:
Lòng chân thành không giả dối.
-
2
진실한 사정.
2
Sự tình thật sự.
-
Phó từ
-
1
정성스러운 마음과 뜻을 다하여.
1
HẾT SỨC THÀNH TÂM THÀNH Ý:
Hết lòng và ý chân thành.
-
Danh từ
-
1
뛰어난 인물을 맞아들이기 위해 참을성 있게 노력함.
1
TAM CỐ THẢO LƯ, SỰ THÀNH TÂM CỐ GẮNG:
Sự nỗ lực bền bỉ nhằm tiếp đón mời một nhân vật tài giỏi.
-
Danh từ
-
1
지극한 정성.
1
SỰ TẬN TÌNH, SỰ THÀNH TÂM CAO ĐỘ, SỰ TẬN TỤY:
Sự thịnh tình vô cùng.
🌟
THÀNH TÂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
식사 때 나오는 여러 가지 요리 중에서 가장 중심이 되는 요리.
1.
MÓN CHÍNH:
Món ăn trở thành tâm điểm trong các món ăn xuất hiện trong bữa ăn.
-
Động từ
-
1.
신이나 죽은 사람의 영혼에게 음식을 바쳐 정성을 나타내다.
1.
CÚNG, GIỖ:
Dâng thức ăn và thể hiện sự thành tâm với thần linh hay linh hồn của người đã chết.
-
☆
Danh từ
-
1.
원자의 중심부를 이루는 입자가 붕괴되거나 다른 입자와 충돌하여 바뀌는 과정에서 방출되어 동력 자원으로 이용되는 에너지.
1.
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ:
Năng lượng được phóng ra và được tận dụng như nguồn động lực trong quá trình mà phân tử tạo thành tâm nguyên tử bị phá vỡ hoặc thay đổi do va chạm với phân tử khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
신이나 죽은 사람의 영혼에게 음식을 바쳐 정성을 나타냄. 또는 그런 의식.
1.
SỰ CÚNG TẾ, SỰ CÚNG GIỖ:
Sự dâng thức ăn và thể hiện thành tâm với thần linh hay linh hồn của người đã chết. Hoặc nghi lễ đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 스스로 움직이거나 다른 사물을 움직이게 하는 근육 작용.
1.
SỨC, SỨC LỰC:
Tác dụng cơ bắp làm con người hoặc động vật tự di chuyển hay làm di chuyển sự vật khác.
-
2.
도움이나 의지가 되는 것.
2.
SỨC MẠNH:
Điều trở thành sự giúp đỡ hay chỗ dựa.
-
3.
활동, 작용, 기능 등을 할 수 있게 하는 사람의 능력.
3.
SỨC LỰC, NĂNG LỰC:
Năng lực của con người khiến cho có thể thực hiện hoạt động, vận động hay chức năng…
-
4.
개인이나 단체를 통제하고 억지로 따르게 하는 권력이나 폭력.
4.
SỨC MẠNH, THẾ LỰC:
Quyền lực hay bạo lực khống chế và ép buộc cá nhân hay đoàn thể phục tùng theo.
-
5.
약물 등이 인체에 미치는 효력이나 효능.
5.
HIỆU NGHIỆM:
Hiệu lực hay hiệu năng mà thuốc.. tác động lên cơ thể con người.
-
6.
무엇의 이치 등을 알거나 깨달을 수 있는 능력.
6.
NĂNG LỰC:
Năng lực nhận thức hay biết được lí lẽ của cái gì.
-
7.
한 나라의 국력이나 세력.
7.
SỨC MẠNH:
Thế lực hay sức mạnh của một nước.
-
8.
감정이나 충동 등을 다스리는 능력.
8.
SỨC KIỀM CHẾ:
Khả năng chế ngự tình cảm hay sự kích động.
-
9.
눈에 보이지 않는 원리나 가치, 사상 등이 어떤 사물이나 일에 미치는 능력.
9.
SỨC ẢNH HƯỞNG, LỰC TÁC ĐỘNG:
Khả năng mà tư tưởng, giá trị hay nguyên lí không nhìn thấy được tác động đến sự vật hay việc nào đó.
-
10.
정성이나 노력.
10.
SỰ CỐ GẮNG:
Sự thành tâm hay sự nỗ lực.
-
11.
용기나 자신감.
11.
SỨC MẠNH, Ý CHÍ:
Dũng khí hay lòng tự tin.
-
12.
기계나 기구 등이 스스로 움직이거나 다른 물체를 움직이게 하는 작용.
12.
LỰC, SỨC:
Tác dụng mà máy móc hay khí cụ... tự di chuyển hay làm di chuyển vật thể khác.
-
13.
자연 현상이 일어나는 작용의 세기나 그것이 다른 사물에 영향을 미치는 작용.
13.
SỨC MẠNH:
Sức mạnh của tác dụng mà hiện tượng tự nhiên phát sinh, hoặc tác dụng mà cái đó ảnh hưởng lên sự vật khác.
-
14.
물건 등이 튼튼하거나 단단한 정도.
14.
ĐỘ CỨNG, ĐỘ BỀN, ĐỘ CHẮC CHẮN:
Mức độ mà đồ vật cứng rắn hay vững chắc.